Tin Khuyến mại
VinaPhone ra gói Mobile Internet siêu rẻ

Theo đó, chỉ với 40.000 đồng/tháng, khách hàng được sử dụng 400 MB lưu lượng miễn phí ở tốc độ truy cập tối đa là 8 Mbps/2Mbps. Sau khi sử dụng hết 400MB, khách hàng được tiếp tục sử dụng Internet miễn phí với lưu lượng không giới hạn ở tốc độ thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo cho khách hàng hàng trải nghiệm các tiện ích khi truy cập trên di động(lướt web, xem phim,, đọc tin tức, nghe nhạc, tương tác mạng xã hội…).

Để tận hưởng các ưu đãi của gói cước MAX, thuê bao VinaPhone soạn tin nhắn theo cú pháp “MAX on” gửi 888. Gói cước MAX sẽ có hiệu lực ngay từ thời điểm đăng ký thành công và được hệ thống tự động gia hạn trong các tháng tiếp theo mà khách hàng không cần phải nhắn tin đăng ký lại.

Như vậy, cho tới thời điểm này, VinaPhone là mạng di động thứ ba trên thị trường triển khai gói cước mới Mobile Internet không giới hạn (MAX) sau MobiFone và Viettel. Tuy nhiên, “người đi sau” VinaPhone không chỉ cung cấp gói cước này mà còn triển khai thêm các gói cước theo ngày, tuần, tháng với các giá gói khác nhau phù hợp với nhu cầu của các khách hàng khác nhau.

Đồng thời, nhân dịp năm mới 2012, VinaPhone cũng thực hiện gia tăng ưu đãi đối với một số gói cước khách hàng có nhu cầu sử dụng nhiều với việc điều chỉnh tăng dung lượng miễn phí trong các gói M50, M100 thêm 200MB mỗi gói với giá gói không đổi. Để đăng ký sử dụng các gói Mobile Internet, soạn tin “tengoi on” gửi 888. Để kiểm tra dung lượng miễn phí còn trong gói, soạn“Data” gửi 888.

Các tin tức khác
Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động