Tin Khuyến mại
Chương trình “Thỏa sức Alo” dành cho thuê bao Vinaphone trả sau

Theo đó, khi đăng ký hòa mạng mới và cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu 12 tháng, khách hàng có thể lựa chọn một trong hai gói cước với nhiều ưu đãi như sau:

Đăng ký gói cước thứ nhất, khách hàng sẽ được khuyến mại 50% cước hòa mạng. Trường hợp chuyển đổi hình thức thuê bao trả trước sang thuê bao trả sau sẽ được miễn 100% phí chuyển đổi. Bên cạnh đó, trong thời gian 12 tháng kể từ tháng hòa mạng, thuê bao sẽ được miễn cước các cuộc gọi nội mạng Vinaphone (không bao gồm cuộc gọi Video Call) và cuộc gọi đến cố định VNPT/GPhone trên địa bàn tỉnh đăng ký hòa mạng. Thời lượng tối đa hưởng khuyến mại/cuộc là 10 phút đầu tiên của cuộc gọi.

Điều kiện để sử dụng gói cước thứ nhất là khách hàng phải cam kết đóng 30.000 đồng/tháng (chưa bao gồm cước thuê bao 49.000 đồng/tháng) liên tục trong 12 tháng tính từ tháng hòa mạng.

Với gói cước thứ hai, ngoài các ưu đãi như gói cước thứ nhất, thuê bao còn được miễ cước các cuộc gọi đến mạng MobiFone. Tuy nhiên, để đăng ký gói cước thứ hai, khách hàng phải đóng 99.000 đồng/tháng, chưa bao gồm cước thuê bao 49.000 đồng/tháng liên tục trong 12 tháng tính từ tháng hòa mạng. 

Ngoài các gói cước trong chương trình "Thỏa sức Alo", thuê bao hòa mạng mới cũng có thể cùng lúc đăng ký và tham gia các gói cước hiện hành khác của Vinaphone như các gói cước iTouch dành cho khách hàng mua iPhone, các gói trong chương trình "Thỏa sức chọn số" để được hưởng cùng một lúc các mức cước ưu đãi của các chương trình này.

Để biết các thông tin chi tiết về chương trình “Thỏa sức Alo”, khách hàng có thể tham khảo thêm tại website: www.vinaphone.com.vn.
Các tin tức khác
Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động