Phát hàng thu tiền COD

Phát hàng Thu tiền (COD): Là dịch vụ đặc biệt được sử dụng kèm với các dịch vụ Bưu chính mà người gửi có thể uỷ thác cho Vietnam Post thu hộ một khoản tiền của người nhận khi phát bưu gửi (hàng hoá) và chuyển trả khoản tiền đó cho người gửi.

Phạm vi cung cấp dịch vụ

- Các Bưu cục cung cấp dịch vụ COD là các bưu cục đã mở dịch vụ chuyển tiền, được Giám đốc Bưu điện tỉnh đề xuất và Tổng công ty Bưu chính Việt Nam chấp thuận.
- Dịch vụ COD được áp dụng cho các loại dịch vụ Bưu chính trong nước: Bưu phẩm Ghi số, Bưu kiện, EMS, VE, Bưu chính ủy thác

Bảng cước dịch vụ

Cước Phát hàng thu tiền (COD) bao gồm:

 

- Cước dịch vụ chuyển phát mà khách hàng lựa chọn để gửi bưu gửi COD.

- Cước dịch vụ phát hàng thu tiền – COD (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): bằng 0,75% giá trị bưu gửi; tối thiểu là 7.000 đồng.

- Cước chuyển tiền: bằng 50% cước dịch vụ thư chuyển tiền. Đây là cước chuyển khoản tiền mà VNPOST thu hộ từ người nhận bưu gửi COD để trả cho người gửi.

- Cước các dịch vụ cộng thêm khác (nếu có) như chuyển hoàn bưu gửi COD, gia hạn phiếu chuyển tiền COD, chuyển nhanh phiếu chuyển tiền COD,… được tính theo mức cước dịch vụ tương ứng theo bảng cước của VNPOST.

- Cước đối với bưu gửi COD có nội dung là hàng cồng kềnh, dễ vỡ: được quy đổi và tính theo mức cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ của dịch vụ cơ bản mà khách hàng lựa chọn.

- Cước vận chuyển, bảo quản hoặc phát theo yêu cầu đặc biệt: được thoả thuận trên cơ sở yêu cầu của khách hàng.

Hãy liên hệ với chúng tôi
Bưu Điện Tỉnh Đồng Nai
  Điều tra khiếu nại: Phòng Nghiệp vụ 0613 822748
Đường Dây nóng Chị Tâm - 0618 659 068
  Chị Trang - 0919 814 007
  Tư vấn về dịch vụ: Phòng Kinh Doanh: 0613.941881
 

 HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÍ KHÁCH HÀNG!

Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động