Thông tin cần biết

HÀNG CẤM GỬI VÀ GỬI CÓ ĐIỀU KIỆN
(Theo Quyết định số 572/QĐ-BĐVN ngày 05/11/2013 v/v ban hành Quy định cung cấp và sử dụng dịch vụ bưu chính của Chủ tịch Tổng công ty Bưu điện Việt Nam)
Hiệu lực từ ngày 01-12-2013
                                                                             
I-HÀNG CẤM GỬI

  1. Thuốc phiện, các hợp chất từ thuốc phiện, các chất ma tuý, các chất kích thích thần kinh.
  2. Vũ khí, đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
  3. Các loại văn hoá phẩm đồi trụy, phản động, ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng, chống lại Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
  4. Các chất dễ nổ, dễ cháy hoặc chất phóng xạ và các hàng hóa nguy hiểm. 
  5. Các vật phẩm, hàng hóa mà tính chất hoặc cách đóng gói có thể gây nguy hiểm cho nhân viên Bưu điện Việt Nam, người dân hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.  
  6. Tiền Việt Nam, tiền  nước ngoài và các giấy tờ có giá do Ngân hàng phát hành.
  7. Các loại kim khí quý (vàng, bạc, bạch kim,...) các loại đá quý hay các loại đá quý hay các sản phẩm được chế tạo từ kim khí quý, đá quý.
  8. Vật phẩm, hàng hoá cấm nhập vào nước nhận theo quy định và thông báo của UPU, cấm lưu thông theo quy định của pháp luật Việt Nam.

II- HÀNG KHÔNG CHẤP NHẬN GỬI QUA BƯU ĐIỆN VIỆT NAM

  1. Thư có tính chất thông tin riêng trao đổi giữa các cá nhân không phải là người gửi hoặc người nhận gửi trong gói, kiện hàng hóa.
  2. Bưu gửi chứa nhiều bưu gửi có địa chỉ nhận khác nhau.

III- HÀNG GỬI CÓ ĐIỀU KIỆN

  1. Bưu gửi có chứa hàng hóa để kinh doanh phải có chứng từ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
  2. Vật phẩm, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc quản lý chuyên ngành phải thực hiện theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 
  3. Ong, tằm, đỉa, côn trùng phục vụ nghiên cứu khoa học; vật phẩm, hàng hóa dễ lây nhiễm, dễ hư hỏng, chất lỏng, chất bột phải được đóng gói đảm bảo không gây hư hỏng, ô nhiễm bưu gửi khác.
  4. Vật phẩm, hàng hóa gửi trong bưu gửi vận chuyển bằng đường hàng không phải tuân theo quy định về an ninh hàng không.

 

THỜI HIỆU - THỜI HẠN GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
(Theo Quyết định số 572/QĐ-BĐVN ngày 05/11/2013 v/v ban hành Quy định cung cấp và sử dụng dịch vụ bưu chính của Chủ tịch Tổng công ty Bưu điện Việt Nam)
Hiệu lực từ ngày 01-12-2013

I- KÊNH TIẾP NHẬN KHIẾU NẠI  

  1. Khiếu nại trực tiếp tại các bưu cục giao dịch;
  2. Khiếu nại qua đơn thư, email;
  3. Khiếu nại qua số điện thoại chăm sóc khách hàng của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (Call Center – 1900545481) hoặc đường dây nóng của các Bưu điện tỉnh ((Call Center – 02518828555), thành phố được niêm yết tại các bưu cục giao dịch;
  4. Khiếu nại qua các phương tiện thông tin đại chúng.

II- THỜI HIỆU KHIẾU NẠI

  1. Sáu (06) tháng kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình của bưu gửi đối với khiếu nại về việc mất bưu gửi, chuyển phát bưu gửi chậm so với thời gian toàn trình đã công bố; trường hợp thời gian toàn trình của dịch vụ chưa được công bố thì thời hiệu này được tính từ ngày bưu gửi được chấp nhận.
  2. Một (01) tháng kể từ ngày bưu gửi được phát cho người nhận đối với khiếu nại về việc bưu gửi bị suy suyển, hư hỏng, về giá cước và các nội dung khác có liên quan trực tiếp đến bưu gửi.

III- THỜI HẠN GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI

  1. Thời hạn giải quyết khiếu nại tối đa đối với dịch vụ trong nước là hai (02) tháng kể từ ngày khiếu nại được tiếp nhận.
  2. Thời hạn giải quyết khiếu nại tối đa đối với dịch vụ quốc tế là ba (03) tháng kể từ ngày khiếu nại được tiếp nhận.
Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động