BHYT tự nguyện là chính sách xã hội của Đảng và Nhà nước, mang tính nhân đạo, không vì mục đích kinh doanh, vì mục tiêu chăm lo sức khỏe cho cộng đồng, để tiến tới BHYT toàn dân.
I. AI ĐƯỢC THAM GIA ?
Người tham gia BHYT tự đóng 100% mức đóng BHYT, gồm :
1/ Người thuộc hộ gia đình;
2/ Xã viên hợp tác xã không hưởng tiền lương, tiền công;
3/ Hộ kinh doanh cá thể, người lao động tự tạo việc làm;
4/ Người tự đóng 100% mức đóng BHYT khác.
II. QUYỀN LỢI KHÁM CHỮA BỆNH:
Người tham gia BHYT được quỹ BHYT chi trả các chi phí sau đây: Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng, khám thai định kỳ, sinh con;
Mỗi người tham gia BHYT được cấp thẻ BHYT và là căn cứ để người mua BHYT hưởng các quyền lợi khi khám chữa bệnh;
Mức hưởng BHYT, cụ thể như sau :
1/ 100% chi phí khám chữa bệnh tại tuyến xã và chi phí khám thấp hơn 15% mức lương cơ sở;
2/ 80% chi phí, khi sử dụng dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn, nhưng không vượt quá 40 tháng lương cơ sở cho 1 lần sử dụng dịch vụ;
3/ 80% chi phí khám chữa bệnh theo quy định.
III. MỨC ĐÓNG:
1/ Mức đóng hằng tháng bằng 4,5% mức lương cơ sở do cá nhân tự đóng:
1.150.000đ x 4,5% x 12 tháng = 621.000 đồng
+ Riêng đối với người cận nghèo chỉ phải tự đóng 30%, được Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 70%.
2/ Người mua được nhận thẻ BHYT trong vòng 10 ngày kể từ khi đóng tiền cho nhân viên, CTV Bưu điện;
3/ Thẻ có giá trị sử dụng sau 30 ngày kể từ ngày đóng tiền.
IV. ĐÓNG NHƯ THẾ NÀO?
1/ Người tham gia BHYT đóng BHYT 6 tháng hoặc 1 năm một lần. Để đảm bảo hưởng quyền lợi BHYT được liên tục, phải nộp tiền đóng BHYT trước khi thẻ cũ hết hiệu lực ít nhất 10 ngày;
2/ Hoàn trả tiền đóng : Khi người tham gia BHYT đã đóng tiền nhưng bị chết trước
khi thẻ BHYT có giá trị sử dụng hoặc được tham gia theo nhóm đối tượng khác.
V. ĐÓNG Ở ĐÂU ?
1/ Trên mỗi phường, xã Bưu điện đều bố trí tối thiểu 01 điểm thu, cộng tác viên thu của Bưu điện;
2/ Đội bán hàng lưu động phục vụ tại nhà (khi có yêu cầu).
VI. NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG THẺ BHYT:
1/ Khi đi khám bệnh, chữa bệnh phải xuất trình thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) còn giá trị sử dụng và giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ. Đối với trẻ em dưới 6 tuổi chỉ xuất trình thẻ BHYT còn giá trị sử dụng;
2/ Trường hợp cấp cứu: Được tiếp nhận tại bất kỳ cơ sở khám, chữa bệnh (KCB) nào và phải xuất trình thẻ BHYT cùng với giấy tùy thân có ảnh hợp lệ trước khi ra viện;
3/ Trường hợp chuyển tuyến điều trị: Được chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật theo quy định trong trường hợp cơ sở KCB BHYT vượt quá khả năng điều trị hoặc các dịch vụ kỹ thuật đơn vị không triển khai thực hiện. Người bệnh phải xuất trình thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) còn giá trị sử dụng và giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ và giấy chuyển viện của cơ sở KCB chuyển tuyến;
4/ Trường hợp khám lại theo yêu cầu điều trị: người tham gia BHYT phải có giấy hẹn khám lại của cơ sở KCB.
DANH SÁCH CƠ SỞ Y TẾ
ĐĂNG KÝ KHÁM CHỮA BỆNH BAN ĐẦU
ĐỐI VỚI NGƯỜI THAM GIA BHYT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Stt |
TÊN ĐƠN VỊ |
Mã BV |
ĐỊA CHỈ |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA. |
1 |
BỆNH VIỆN ĐK BIÊN HÒA |
003 |
P. Tân Mai |
2 |
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA LONG BÌNH |
250 |
P. Long Bình |
3 |
PHÒNG KHÁM ĐK ÁI NGHĨA ĐỒNG KHỞI |
252 |
P. Tân Hiệp |
4 |
PK CHẨN ĐOÁN Y KHOA LIÊN CHI |
184 |
P. Long Bình |
5 |
PK ĐA KHOA HOÀNG ANH ĐỨC |
187 |
P. Long Bình |
6 |
PK ĐA KHOA TAM ĐỨC |
251 |
P. Tân Hiệp |
7 |
PHÒNG KHÁM ĐK Y ĐỨC |
248 |
P. Tân Phong |
8 |
PKĐK CTY TNHH NGUYỄN AN PHÚC |
255 |
P. Tân Phong |
9 |
PK ĐA KHOA DÂN Y |
254 |
P. Long Bình Tân |
10 |
P K ĐA KHOA SINH HẬU |
257 |
P. Trảng Dài |
11 |
PK ĐA KHOA TÂM AN |
261 |
P. Thống Nhất |
12 |
PK ĐA KHOA KV BỬU HÒA |
027 |
P. Bửu Hoà |
13 |
PK ĐA KHOA BV TÂM THẦN |
253 |
P. Tân Phong |
14 |
PK ĐA KHOA BV Y HỌC CỔ TRUYỀN |
026 |
P. Tân Phong |
15 |
PK ĐA KHOA BV LAO VÀ BỆNH PHỔI |
025 |
Xã Phước Tân |
16 |
PKĐK TTYT MTLĐ CÔNG NGHIỆP |
256 |
P. Long Bình Tân |
17 |
BV QUÂN Y 7B |
021 |
P. Tân Tiến |
18 |
BỆNH VIỆN ĐK TÂM HỒNG PHƯỚC |
258 |
P. Trảng Dài |
19 |
BỆNH VIỆN QUỐC TẾ ĐỒNG NAI |
263 |
P. Tân Mai |
20 |
TT BV SỨC KHOẺ LĐ & MÔI TRƯỜNG |
004 |
P. Long Bình Tân |
21 |
BỆNH VIÊN NHI ĐỒNG ĐỒNG NAI - (dưới 16 tuổi) |
022 |
P. Tân Hiệp |
22 |
TT RĂNG HÀM MẶT ĐỒNG NAI |
233 |
P. Thanh Bình |
23 |
TT CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN ĐỒNG NAI |
235 |
P. Thanh Bình |
22 |
TRẠM XÁTRƯỜNG CĐ NGHỀ SỐ 8 |
236 |
P. Long Bình Tân |
23 |
TRẠM Y TẾ XÃ HIỆP HÒA |
007 |
Xã Hiệp Hòa |
24 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG HÒA BÌNH |
048 |
P. Hòa Bình |
25 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG TÂN VẠN |
051 |
P. Tân Vạn |
26 |
TRẠM Y TẾ P. LONG BÌNH |
052 |
P. Long Bình |
27 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG TÂN HIỆP |
053 |
P. Tân Hiệp |
28 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG TÂN BIÊN |
054 |
P. Tân Biên |
29 |
TRẠM Y TẾ P. TÂN PHONG |
055 |
P. Tân Phong |
30 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG AN BÌNH |
057 |
P. An Bình |
31 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG BÌNH ĐA |
058 |
P. Bình Đa |
32 |
TRẠM Y TẾ P. THANH BÌNH |
060 |
P. Thanh Bình |
33 |
TRẠM Y TẾ P. TRUNG DŨNG |
061 |
P. Trung Dũng |
34 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG BỬU LONG |
061 |
P. Bửu Long |
35 |
TRẠM Y TẾ P. LONG BÌNH TÂN |
064 |
P. Long Bình Tân |
36 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG TÂN HÒA |
066 |
P. Tân Hòa |
37 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG TAM HIỆP |
068 |
P. Tam Hiệp |
38 |
TRẠM Y TẾ XÃ TÂN HẠNH |
071 |
Xã Tân Hạnh |
39 |
TRẠM Y TẾ XÃ LONG HƯNG |
073 |
Xã Long Hưng |
40 |
TRẠM Y TẾ XÃ AN HÒA |
074 |
Xã An Hòa |
41 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHƯỚC TÂN |
075 |
Xã Phước Tân |
42 |
TRẠM Y TẾ XÃ TAM PHƯỚC |
076 |
Xã Tam Phước |
43 |
TRẠM Y TẾ XÃ HÓA AN |
059 |
XÃ Hóa an |
44 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG QUANG VINH |
062 |
P. Quang vinh |
45 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG TRẢNG DÀI |
065 |
P. Trảng dài |
46 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG TÂN TIẾN |
067 |
P. Tân Tiến |
47 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG TAM HÒA |
069 |
P. Tam hòa |
48 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG BỬU HÒA |
063 |
P. Bửu Hoà |
49 |
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG HỐ NAI |
070 |
P. Hố Nai |
THỊ XÃ LONG KHÁNH.. |
50 |
BV ĐK KV LONG KHÁNH |
009 |
Thị xã Long khánh |
|
BỆNH VIỆN CTY CAO SU |
030 |
Xã Suối Tre- LK |
51 |
TRẠM Y TẾ P. XUÂN TÂN |
100 |
P. Xuân Tân |
52 |
TRẠM Y TẾ P. XUÂN LẬP |
101 |
P. Xuân Lập |
53 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÀU SEN |
103 |
Xã Bàu Sen |
54 |
TRẠM Y TẾ XÃ BẢO VINH |
105 |
Xã Bảo Vinh |
55 |
TRẠM Y TẾ XÃ BẢO QUANG |
106 |
Xã Bảo Quang |
56 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÌNH LỘC |
108 |
Xã Bình Lộc |
57 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÀU TRÂM |
205 |
Xã Bàu Trâm |
58 |
TRẠM Y TẾ P. XUÂN BÌNH |
208 |
P. Xuân Bình |
59 |
TRẠM Y TẾ P. XUÂN THANH |
210 |
P. Xuân Thanh |
60 |
TRẠM Y TẾ P. XUÂN HÒA |
091 |
P. Xuân Hòa |
61 |
TRẠM Y TẾ P. XUÂN TRUNG |
206 |
P. Xuân Trung |
62 |
TRẠM Y TẾ P. PHÚ BÌNH |
207 |
P. Phú Bình |
63 |
TRẠM Y TẾ P. XUÂN AN |
209 |
P. Xuân An |
HUYỆN TÂN PHÚ. |
64 |
BỆNH VIỆN ĐK HUYỆN TÂN PHÚ |
014 |
Thị Trấn Tân Phú |
65 |
PKĐK KV NAM CÁT TIÊN |
119 |
Xã Nam Cát Tiên |
66 |
PKĐK KV PHÚ LẬP |
230 |
Xã Phú Lập |
67 |
TRẠM Y TẾ THỊ TRẤN TÂN PHÚ |
109 |
Thị Trấn Tân Phú |
68 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ ĐIỀN |
110 |
Xã Phú Điền |
69 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ AN |
111 |
Xã Phú An |
70 |
TRẠM Y TẾ XÃ TRÀ CỔ |
112 |
Xã Trà Cổ |
71 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ THANH |
113 |
Xã Phú Thanh |
72 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ XUÂN |
114 |
Xã Phú Xuân |
73 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ LÂM |
115 |
Xã Phú Lâm |
74 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ BÌNH |
116 |
Xã Phú Bình |
75 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ SƠN |
117 |
Xã Phú Sơn |
76 |
TRẠM Y TẾ XÃ NÚI TƯỢNG |
118 |
Xã Núi Tượng |
77 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ LỘC |
120 |
Xã Phú Lộc |
78 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ THỊNH |
121 |
Xã Phú Thịnh |
79 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ LẬP |
122 |
Xã Phú Lập |
80 |
TRẠM Y TẾ XÃ TÀ LÀI |
123 |
Xã Tà Lài |
81 |
TRẠM Y TẾ XÃ THANH SƠN |
124 |
Xã Thanh Sơn |
82 |
TRẠM Y TẾ XÃ ĐẮC LUA |
125 |
Xã Đắc Lua |
83 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ TRUNG |
126 |
Xã Phú Trung |
84 |
TRẠM Y TẾ XÃ NAM CÁT TIÊN |
240 |
Xã Nam Cát Tiên |
HUYỆN VĨNH CỬU. |
85 |
BỆNH VIỆN ĐK HUYỆN VĨNH CỬU |
015 |
Thị trấn Vĩnh An |
86 |
CƠ SỞ 2- BV ĐK THỐNG NHẤT ĐN |
016 |
Xã Thạnh Phú |
87 |
PK ĐA KHOA KV PHÚ LÝ |
018 |
Xã Phú Lý |
88 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÌNH HÒA |
036 |
Xã Bình Hòa |
89 |
TRẠM Y TẾ XÃ TÂN BÌNH |
037 |
Xã Tân Bình |
90 |
TRẠM Y TẾ XÃ THẠNH PHÚ |
038 |
Xã Thạnh Phú |
91 |
TRẠM Y TẾ XÃ THIỆN TÂN |
040 |
Xã Thiện Tân |
92 |
TRẠM Y TẾ XÃ HIẾU LIÊM |
043 |
Xã Hiếu Liêm |
93 |
TRẠM Y TẾ XÃ MÃ ĐÀ |
044 |
Xã Mã Đà |
94 |
TRẠM Y TẾ XÃ VĨNH TÂN |
047 |
Xã Vĩnh Tân |
95 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ LÝ |
239 |
Xã Phú Lý |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN. |
96 |
BV ĐK KV ĐỊNH QUÁN |
011 |
TT Định quán |
97 |
PK ĐA KHOA KV PHÚ TÚC |
029 |
Xã Phú Túc |
98 |
PK ĐA KHOA KV THANH SƠN |
199 |
Xã Thanh Sơn |
99 |
TRẠM Y TẾ XÃ SUỐI NHO |
32 |
Xã Suối Nho |
100 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ NGỌC |
33 |
Xã Phú Ngọc |
101 |
TRẠM Y TẾ XÃ THANH SƠN |
34 |
Xã Thanh Sơn |
102 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ TÚC |
242 |
Xã Phú Cường |
103 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ HÒA |
139 |
Xã Phú Hòa |
104 |
TRẠM Y TẾ XÃ TÚC TRƯNG |
140 |
Xã Túc Trưng |
105 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ VINH |
141 |
Xã Phú Vinh |
106 |
TRẠM Y TẾ XÃ GIA CANH |
142 |
Xã Gia Canh |
107 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ TÂN |
143 |
Xã Phú Tân |
108 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ LỢI |
144 |
Xã Phú Lợi |
109 |
TRẠM Y TẾ XÃ NGỌC ĐỊNH |
145 |
Xã Ngọc Định |
110 |
TRẠM Y TẾ XÃ PHÚ CƯỜNG |
146 |
Xã Phú Cường |
111 |
TRẠM Y TẾ XÃ LA NGÀ |
147 |
Xã La Ngà |
HUYỆN TRẢNG BOM.. |
112 |
BỆNH VIỆN ĐK HUYỆN TRẢNG BOM |
012 |
Thị Trấn Trảng Bom |
113 |
PK ĐA KHOA KV CÂY GÁO |
165 |
Xã Cây Gáo |
114 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÀU HÀM |
167 |
Xã Bàu Hàm |
115 |
TRẠM Y TẾ XÃ THANH BÌNH |
168 |
Xã Thanh Bình |
116 |
TRẠM Y TẾ XÃ CÂY GÁO |
169 |
Xã Cây Gáo |
117 |
TRẠM Y TẾ XÃ ĐÔNG HOÀ |
189 |
Xã Đông Hoà |
118 |
TRẠM Y TẾ XÃ TÂY HOÀ |
190 |
Xã Tây Hoà |
119 |
TRẠM Y TẾ XÃ ĐỒI 61 |
191 |
Xã Đồi 61 |
120 |
TRẠM Y TẾ XÃ SÔNG THAO |
195 |
Xã Sông Thao |
121 |
TRẠM Y TẾ XÃ SÔNG TRẦU |
196 |
Xã Sông Trầu |
122 |
TRẠM Y TẾ XÃ BẮC SƠN |
193 |
Xã Bắc Sơn |
123 |
TRẠM Y TẾ XÃ TRUNG HÒA |
215 |
Xã Trung Hòa |
124 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÌNH MINH |
213 |
Xã Bình Minh |
125 |
TRẠM Y TẾ TT TRẢNG BOM |
217 |
TT Trảng Bom |
126 |
TRẠM Y TẾ XÃ AN VIỄN |
216 |
Xã An Viễn |
127 |
PKĐK TRỊ AN |
259 |
Xã Hố Nai 3 |
HUYỆN THỐNG NHẤT.. |
128 |
BỆNH VIỆN ĐK DẦU GIÂY |
026 |
Xã Quang Trung |
129 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN THẠNH |
102 |
Xã Xuân Thạnh |
130 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN THIỆN |
107 |
Xã Xuân Thiện |
131 |
TRẠM Y TẾ XÃ LỘ 25 TN |
166 |
Xã Lộ 25 |
132 |
TRẠM Y TẾ XÃ HƯNG LỘC |
198 |
Xã Hưng Lộc |
133 |
TRẠM Y TẾ XÃ GIA TÂN 1 |
200 |
Xã Gia Tân 1 |
134 |
TRẠM Y TẾ XÃ GIA TÂN 2 |
201 |
Xã Gia Tân 2 |
135 |
TRẠM Y TẾ XÃ GIA TÂN 3 |
202 |
Xã Gia Tân 3 |
136 |
TRẠM Y TẾ XÃ GIA KIỆM |
203 |
Xã Gia Kiệm |
137 |
TRẠM Y TẾ XÃ QUANG TRUNG |
204 |
Xã Quang Trung |
138 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÀU HÀM 2 |
197 |
Xã Bàu Hàm 2 |
HUYỆN CẨM MỸ.. |
139 |
BỆNH VIỆN ĐK HUYỆN CẨM MỸ |
096 |
Xã Nhân Nghĩa |
140 |
PK ĐA KHOA KV SÔNG RAY |
019 |
Xã Sông Ray |
141 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN MỸ |
92 |
Xã Xuân Mỹ |
142 |
TRẠM Y TẾ XÃ THỪA ĐỨC |
93 |
Xã Thừa Đức |
143 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN ĐƯỜNG |
94 |
Xã Xuân Đường |
144 |
TRẠM Y TẾ XÃ LONG GIAO |
95 |
Xã Long Giao |
145 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN QUẾ |
97 |
Xã Xuân Quế |
146 |
TRẠM Y TẾ XÃ SÔNG NHẠN |
98 |
Xã Sông Nhạn |
147 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN ĐÔNG |
149 |
Xã Xuân Đông |
148 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN BẢO |
152 |
Xã Xuân Bảo |
149 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN TÂY |
159 |
Xã Xuân Tây |
150 |
TRẠM Y TẾ XÃ LÂM SAN |
162 |
Xã Lâm San |
151 |
TRẠM Y TẾ XÃ BẢO BÌNH |
163 |
Xã Bảo Bình |
152 |
TRẠN Y TẾ XÃ NHÂN NGHĨA |
243 |
Xã Nhân Nghĩa |
153 |
TRẠM Y TẾ XÃ XUÂN ĐỊNH |
164 |
Xã Xuân Định |
154 |
TRẠM Y TẾ XÃ SÔNG RAY |
- |
Xã Sông ray |
HUYỆN LONG THÀNH.. |
155 |
BV ĐK KV LONG THÀNH |
008 |
TT Long Thành |
156 |
PK ĐA KHOA KV LONG PHƯỚC |
028 |
Xã Long Phước |
157 |
PK ĐA KHOA ÁI NGHĨA LONG THÀNH |
260 |
TT Long Thành |
158 |
TRẠM Y TẾ XÃ AN PHƯỚC |
77 |
Xã An Phước |
159 |
TRẠM Y TẾ XÃ LONG ĐỨC |
78 |
Xã Long Đức-Lt |
160 |
TRẠM Y TẾ XÃ LỘC AN |
79 |
Xã Lộc An |
161 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÌNH SƠN |
80 |
Xã Bình Sơn |
162 |
TRẠM Y TẾ XÃ BÌNH AN |
81 |
Xã Bì |
|