Tin bưu chính
Đa dạng hóa dịch vụ bảo hiểm năm 2013

Năm 2012, doanh số bảo hiểm con người trên mạng lưới Bưu chính đạt 109 tỷ đồng, trong đó doanh số bảo hiểm học sinh là 75 tỷ đồng, chiếm gần 70% trong tổng doanh thu bảo hiểm con người. Để tiếp tục mở rộng và nâng cao hiệu quả dịch vụ, ngày 21/3/2013, Tổng Công ty Bưu Điện Việt Nam có văn bản số 602/BĐVN-TCBC hướng dẫn các Bưu Điện tỉnh, thành phố triển khai.

 

Hiện bảo hiểm con người đã triển khai trên toàn mạng gồm bảo hiểm tai nạn; Bảo hiểm toàn diện học sinh; Bảo hiểm tai nạn hộ sử dụng điện; Bảo hiểm kết hợp con người; Bảo hiểm du lịch. Năm 2013, các Bưu Điện tỉnh thành tiếp tục tập trung triển khai các hình thức bảo hiểm kể trên. Cụ thể, bảo hiểm tai nạn hộ sử dụng điện phát triển trên địa bàn tiềm năng tại khu vực Tây Nam Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên với hình thức tổ chức các tổ, đội bán lưu động tại các cụm dân cư; thông qua kênh đại lý, cộng tác viên (CTV).  Đối với bảo hiểm du lịch tập trung vào những địa bàn dân cư động, mức thu nhập bình quân cao như Hà Nội, Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương…và các địa bàn có nhiều địa danh du lịch nổi tiếng.  Đối với bảo hiểm hưu trí sẽ tập trung vào các địa bàn tiềm năng như các đơn vị đã triển khai và sắp triển khai chi trả lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội (BHXH), đơn vị đã triển khai thành công bảo hiểm hưu trí gồm Lâm Đồng, Nghệ An.

Ngoài ra, một số Bưu Điện tỉnh thành đang triển khai thử nghiệm sản phẩm bảo hiểm hưu trí như Nghệ An, Lâm Đồng, Hưng Yên…; Bảo hiểm trách nhiệm nghề bác sỹ - là dịch vụ có những tiềm năng lớn và hứa hẹn những thành công trong các năm tiếp theo.


Theo vnpost.vn
Các tin tức khác
Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động