Tin bưu chính
“Cuộc đua 100.000 tỷ” - VNPT về đích trước Viettel

Theo báo cáo do Bộ TT&TT công bố ngày 24/12, Tập đoàn VNPT dự kiến trong năm 2010 đạt doanh thu 101.569 tỷ đồng, tăng 22% so với năm 2009 và nộp ngân sách 7.855 tỷ đồng.

Trong khi đó, Viettel - đối thủ của VNPT trong “cuộc đua 100.000 tỷ”, dự kiến đạt 91.134 tỷ đồng, tăng trưởng 50% so với năm 2009. Năng suất lao động bình quân của Viettel đạt hơn 4 tỷ đồng/người/năm và thu nhập bình quân 11,7 triệu đồng/người/tháng.

Trong năm 2010, tập đoàn này phát triển mới 46,3 triệu thuê bao di động và 1,17 triệu thuê bao 3G. Tuy nhiên, số thuê bao di động hai chiều mới trong năm 2010 của Viettel chỉ đạt 2,1 triệu thuê bao và có tổng số thuê bao hoạt động trên toàn mạng là 49,9 triệu thuê bao.

Năm nay, Công ty cổ phần dịch vụ bưu chính viễn thông Sài Gòn (SPT) phát triển mới được 520.000 thuê bao di động trên mạng S-Fone, trong đó có 8.200 thuê bao trả sau và 10.099 thuê bao điện thoại cố định. Trong năm 2010, SPT đạt doanh thu 1.165 tỷ đồng.

Ở lĩnh vực Internet băng rộng, FPT Telecom hiện có 500.000 thuê bao, trong đó có 22.000 thuê bao mới phát triển được trong năm 2010 và đạt doanh thu 2.500 tỷ đồng, lợi nhuận trước thuế đạt 600 tỷ đồng.

Theo báo cáo của Bộ TT&TT, cả nước hiện có 162,88 triệu thuê bao điện thoại, trong đó di động chiếm 91,2% và 3,68 triệu thuê bao Internet băng rộng, đạt mật độ 4,2%. Việt Nam hiện có 26,8 triệu người dùng Internet, đạt mật độ 31,12%.

Lĩnh vực CNTT tăng trưởng khoảng 20%, đạt 7,4 tỷ USD trong năm 2010.

Duy An


Các tin tức khác
Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động