Thu hộ - Chi hộ

Dịch vụ Chuyển Tiền Nhanh:
Quý khách có nhu cầu chuyển tiền được nhanh chóng, dịch vụ chuyển tiền nhanh luôn sẵn sàng đáp ứng chuyển tiền trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Từ lúc nhận gửi đến lúc trả tiền cho người nhận tại TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh chỉ 12 giờ; chuyển tiền đến các trung tâm tỉnh, thành phố trong vòng 24 giờ, 48 giờ đến các huyện, thị trấn.
Giới hạn số tiền trên một phiếu chuyển tiền:
Không giới hạn số tiền gửi đối với phiếu chuyển tiền có địa chỉ nhận đầy đủ.
50.000.000 đồng đối với người nhận sử dụng địa chỉ lưu ký tại Bưu điện.

BẢNG CƯỚC CHUYỂN TIỀN NHANH TRONG NƯỚC
(Chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Thực hiện theo quyết định số 6812/QĐ-GCTT ngày 21/12/2005 của Tổng Giám Đốc
Tổng Công Ty Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam
Áp dụng từ ngày 01/01/2006

NẤC
TIỀN GỬI

CƯỚC CTN NỘI TỈNH

CƯỚC CTN GỬI ĐẾN CÁC THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

CƯỚC CTN GỬI ĐẾN CÁC VÙNG KHÁC CÒN LẠI

Đến 3 triệu đồng

1,64%
Tối thiểu thu 17.272đ

1,92%
Tối thiểu thu 20.000đ

2,23%
Tối thiểu thu 21.818đ

Trên 3-5 triệu đồng

51.818đ

61.818đ

73.181đ

Trên 5-10 triệu đồng

60.000đ

65.909đ

76.818đ

Trên 10-15 triệu đồng

65.909đ

70.000đ

81.818đ

Trên 15-20 triệu đồng

71.818đ

74.090đ

85.000đ

Trên 20-30 triệu đồng

75.909đ

78.181đ

89.090đ

Trên 30-50 triệu đồng

80.000đ

83.181

93.181đ

Trên 50-75 triệu đồng

85.909đ

90.000đ

105.000đ

Trên 75-100 triệu đồng

92.272đ

98.181đ

115.000đ

Mỗi nấc 25 triệu đồng tiếp theo

20.909đ

23.181đ

30.909đ

Các dịch vụ cộng thêm:
Thư báo trả: Người gửi tiền sẽ được thông báo ngày người nhận nhận được tiền.
Phát tận tay: Theo yêu cầu người gửi, Bưu điện chỉ phát đúng người nhận trên phiếu chuyển tiền tuyệt đối không phát cho người nhận thay, người được ủy quyền.
Lưu ký: Người nhận đăng ký nhận tại Bưu điện hoặc người gửi yêu cầu giữ phiếu chuyển tiền tại bưu cục phát để người nhận trực tiến đến nhận tại Bưu điện.
Trả tiền tại địa chỉ (TĐC): là dịch vụ Bưu điện trả tiền tại địa chỉ của người nhận tiền.
Nhận tiền tại địa chỉ (NĐC): là dịch vụ Bưu điện nhận gửi tiền tại địa chỉ của người gửi tiền.

CƯỚC DỊCH VỤ CỘNG THÊM CỦA DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC
(Chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Thực hiện  theo quyết định số 811/QĐ-BĐVN ngày 13/12/2010 của Tổng Giám Đốc
Tổng Công Ty Bưu Chính Việt Nam
Áp Dụng từ ngày 01/01/2011

LOẠI DỊCH VỤ

MỨC CƯỚC

1. Thư báo trả

4.545 đồng / phiếu chuyển tiền

2. Phát tận tay

3.636 đồng / phiếu chuyển tiền

3. Lưu ký

2.727 đồng / phiếu chuyển tiền

4. Trả tiền tại địa chỉ: Áp dụng trong khu vục phát

0.1% tổng số tiền gửi, tối thiểu thu 10.000 đồng, tối đa thu 100.000 đồng

5. Nhận tiền tại địa chỉ: Theo nấc tiền gửi (Theo QĐ số 123/QĐ-BĐT-BC ngày 13/03/2008 của Giám Đốc Bưu Điện Tỉnh Đồng Nai. Áp dụng từ ngày 01/01/2008)
- Đến 500.000đ
- Trên 500.000đ – 1.000.000đ
- Trên 1.000.000đ – 3.000.000đ
- Trên 3.000.000đ – 5.000.000đ
- Trên 5.000.000đ – 10.000.000đ
- Trêm 10.000.000 – 25.000.000đ
- Mỗi nấc 25 triệu đồng tiếp theo

 

4.000đ
4.500đ
5.500đ
9.000đ
14.000đ
23.000đ
7.000đ

6. Rút lại tiền gửi

6.363đ/ phiếu chuyển tiền

7. Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận: Áp dụng cho mỗi phiếu chuyển tiền

2.727 đồng / phiếu chuyển tiền + 909 phí phục vụ

Dịch Vụ Chuyển Tiền Nhanh PayPost:
Dịch vụ Chuyển tiền nhanh PayPost có đặc điểm ưu việt là người nhận sẽ nhận được tiền ngay sau khi người gửi hoàn tất giao dịch gửi tiền; với các thủ tục gửi nhận đơn giản và tiết kiệm thời gian.
Dịch vụ Chuyển tiền nhanh PayPost nhằm đáp ứng được nhu cầu chuyển tiền rất nhanh của khách hàng là các hộ gia đình kinh doanh buôn bán, doanh nghiệp nhỏ có nhu cầu thanh toán, chuyển tiền với các đối tác, khách hàng; gia đình chuyển tiền cho con cái đi học xa, người lao động gửi tiền lương về cho gia đình,…
Hiện nay, dịch vụ Chuyển tiền nhanh PayPost được thực hiện ở 200 bưu cục tại 63 thành, thành phố trên toàn quốc. (Danh sách các bưu cục cung cấp dịch vụ)
Chú ý:
Người gửi sẽ thông báo với người nhận số hiệu phiếu chuyển tiền (ghi trên biên nhận gửi tiền) người nhận chủ động ra bưu điện nhận tiền.
Số tiền gửi tối đa cho một lần giao dịch là 50 triệu đồng.

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN NHANH PAYPOST
(Chưa bao gồm thuế GTGT 10%)
Thực hiện theo quyết định số 433/QĐ-BĐVN ngày 14/08/2013 của Tổng Giám Đốc
Tổng Công Ty Bưu Điện Việt Nam

NẤC TIỀN GỬI

MỨC CƯỚC

Đến 500.000 đồng

13.636 đồng

Trên 500.000 đồng đến 1 triệu đồng

30.000 đồng

Trên 1 triệu đến 2 triệu đồng

50.000 đồng

Trên 2 triệu đến 3 triêu đồng

65.454 đồng

Trên 3 triệu đồng

65.454 đồng cộng thêm 0.01% số
tiền chuyển

 

Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Bưu  Điện Tỉnh Đồng Nai

Phòng Kế hoạch Kinh Doanh:

0251.3941455

0919.765152 Chị Vân

Phòng Nghiệp vụ

0251.3822748

0916.667799 Chị Trang

Hân Hạnh Phục Vụ Quý Khách Hàng

 

 

Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động