Dịch vụ Điện hoa

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
DỊCH VỤ ĐIỆN HOA – QUÀ TẶNG TRONG NƯỚC   
Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
(Theo Quyết định số 347/QĐ-BĐVN ngày 8/5/2014 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
Hiệu lực từ ngày 26-5-2014

STT

Dịch vụ

Mức cước (đồng)

1

Báo phát

 

Bưu phẩm bảo đảm

Theo bảng cước dịch vụ Bưu phẩm bảo đảm trong nước

Bằng SMS

5.454 đồng

Bằng Email

0

2

Phát hẹn giờ

0

3

Phát khẩn

13.636 đồng

4

Phát kèm tiền

Theo bảng cước dịch vụ Chuyển tiền nhanh PayPost

5

Rút lại điện hoa
(chỉ áp dụng với đơn hàng điện hoa chưa chuyển sang trạng thái “Đóng hàng”)

 

a. Trường hợp đơn hàng điện hoa chưa được thanh toán

0

b. Trường hợp đơn hàng điện hoa đã được thanh toán

9.090 đồng

6

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận
(chỉ áp dụng với điện hoa đáp ứng đủ các điều kiện theo qui định)

Như mục 5

7

Chuyển hoàn điện hoa

 

a. Trường hợp chuyển hoàn theo yêu cầu của khách hàng; trường hợp điện hoa đến chậm hoặc không phát được do lỗi của người gửi

Như mục 5

b. Trường hợp chuyển hoàn do lỗi của Bưu điện

0



BẢNG CƯỚC PHÁT TRẢ ĐIỆN HOA – QUÀ TẶNG THEO MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 187/QĐ-BĐĐNI ngày  23 /6/2014
của Giám đốc Bưu Điện tỉnh Đồng Nai)

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

STT

Bưu Cục phát

Phạm vi phục vụ

Mức cước
(đã bao gồm VAT)

Bán kính
phục vụ từ BC phát

I. Khu vực Biên Hòa:

 

 

1

TTGD Biên Hòa

P.Trung Dũng, P.Quang Vinh, P.Quyết Thắng, Xã Hóa An, P.Bửu Hòa, P.Tam Hòa, P. Tam Hiệp, P.Tân Tiến, P. Thống Nhất, P.Long Bình, P.Trảng Dài, P.Tân Vạn, P.Hiệp Hòa, P.Bình Đa, P.An Bình.

48,700

5km

2

Bưu Cục Hố Nai

P.Tân Hòa, P.Tân Biên

48,700

5km

3

Bưu Cục Long Bình Tân

P.Long Bình Tân

48,700

5km

4

Bưu Cục Thạnh Phú

Ấp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

77,920

8km

II. Khu vực Long Thành - Nhơn Trạch:

1

Bưu Cục Long Thành

TT.Long Thành

48,700

5km

2

Bưu Cục Nhơn Trạch

TT.Nhơn Trạch

48,700

5km

III. Khu vực Trảng Bom:

1

Bưu Cục Trảng Bom

TT.Trảng Bom

68,180

7km

2

Bưu Cục Hố Nai 3

xã Bình Minh, xã Hố Nai 3, xã Bắc Sơn

68,180

7km

4

Bưu Cục Đông Hòa

Xã Đông Hòa. Xã Tây Hòa, Xã Trung Hòa, Hưng Thịnh

48,700

5km

5

Bưu Cục Thống Nhất

Xã Bàu Hàm 2, Xã Xuân Thiện, Xã Hưng Lộc

48,700

5km

6

Bưu Cục Gia Kiệm

Xã Gia Kiệm

48,700

5km

7

Bưu Cục Vĩnh Cửu

TT. Vĩnh An

48,700

5km

IV. Khu vực Long Khánh

1

Bưu Cục Long Khánh

TT.Long Khánh

97,400

10km

2

Bưu Cục Xuân Lộc

Xã Xuân Lộc

97,400

10km

3

Bưu Cục Cẩm Mỹ

Xã Cẩm Mỹ

97,400

10km

V. Khu vực Tân Phú - Định Quán:

1

Bưu Cục Tân Phú

TT.Tân Phú

48,700

5km

2

Bưu Cục Định Quán

TT.Định Quán

48,700

5km

 

Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
Bưu Điện Tỉnh Đồng Nai
  Phòng Kinh Doanh:   0613.941881
  Đường dây nóng:  
  Điều tra khiếu nại   0916667799 Thu Trang

 HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÍ KHÁCH HÀNG!

 

Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động