Bảo hiểm phi nhân thọ PTI
  • BẢO HIỂM NGHIỆP VỤ CON NGƯỜI:
    • Bảo hiểm tai nạn con người 24/24.
    • Bảo hiểm tai nạn hộ gia đình.
    • Bảo hiểm toàn diện học sinh.
    • Bảo hiểm du lịch trong nước.

 

  • BẢO HIỂM NGHIỆP VỤ XE CƠ GIỚI:
    • Bảo hiểm xe ô tô:
      • Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với bên thứ ba và hành khách trên xe.
      • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với bên thứ ba và hành khách trên xe theo mức trách nhiệm tự nguyện.
      • Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe và lái phụ xe.
      • Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô.
      • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với hàng hóa vận chuyển trên xe
      • Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe
      • Sản phẩm “ Phúc vạn dặm”
    • Bảo hiểm mô tô – xe gắn máy:
      • Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe đối với bên thứ ba.
      • Bảo hiểm tai nạn con người theo chỗ ngồi trên xe.

 

  • BẢO HIỂM NGHIỆP VỤ TÀI SẢN - KỸ THUẬT:
    • Bảo hiểm cháy nổ tự nguyện.
    • Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc.
    • Bảo hiểm xây dựng lắp đặt.
    • Bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác.

 

  • BẢO HIỂM NGHIỆP VỤ HÀNG HÓA:
    • Bảo hiểm hàng hóa nhập khẩu.
    • Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu.
    • Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa.
    • Bảo hiểm bưu gửi quốc tế.

 

HỆ THỐNG BƯU CỤC CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ BƯU ĐIỆN (PTI)

STT

Bưu Cục

Số Hiệu

Địa Chỉ

Điện thoại

I. Trung Tâm Giao Dịch Biên Hòa:

1

GDTT Biên Hòa

810000

Số 33 Nguyễn Ái Quốc P.Quang Vinh Tp.Biên Hòa

061.3822029

2

BC Thạnh Phú

815110

Ấp 3 Xã Thạnh Phú Huyện.Vĩnh Cửu

061.3865004

3

BC Chợ Đồn

812610

KP.2 QL 1B P.Bửu Hòa Tp.Biên Hòa

061.3859305

4

BC Quyết Thắng

811080

01 Nguyễn Thái Học P.Quyết Thắng Tp. Biên Hòa

061.3847000

5

BC Tam Hiệp

811430

KP.9 QL.15 P.Tam Hiệp Tp. Biên Hòa

061.3813109

6

BC Tân Vạn

812660

A2 Bùi Hữu Nghĩa P.Tân Vạn Tp. Biên Hòa

061.3859328

7

BC Quang Vinh

812200

30D CMT8 P.Quang Vinh Tp. Biên Hòa

061.3840853

8

BC Tân Tiến

811880

KP.6 Đồng Khởi P.Tân Tiến Tp. Biên Hòa

061.3896662

9

BC Trảng Dài

811980

KP.2 Đồng Khởi P.Trảng Dài Tp. Biên Hòa

061.3890600

10

BC KCN Biên Hòa

812690

Lô 1 Đường 2A P.An Bình Tp. Biên Hòa

061.3831112

11

BC Hố Nai

811820

KP.1 Tân Tiến Tp. Biên Hòa

061.3881201

12

BC Long Bình Tân

812760

QL15 KP.Bình Dương P.Long Bình Tân Tp. Biên Hòa

061.3835366

II. Bưu Điện Khu vực Long Thành – Nhơn Trạch:

1

GDTT Long Thành

815300

Tổ 2 Khu Phước Hải TT.Long Thành H. Long Thành

061.3844000

2

BC Tam Phước

815460

Ấp Long Khánh 2 xã Tam Phước Huyện Long Thành

061.3511001

3

BC Long Đức

815470

Ấp Long Đức 2 xã Tam Phước Huyện Long Thành

061.3528003

4

BC Phước Thái

815650

Ấp 1B Xã Phước Thái H.Long Thành

061.3841000

5

GDTT Nhơn Trạch

815800

Ấp Xóm Hố Xã Phú Hội Huyện Nhơn Trạch

061.3521299

6

BC Đại Phước

815860

Ấp Lý Lịch Xã Đại Phước Huyện Nhơn Trạch

061.3581600

7

BC Phước Thiền

815810

Ấp Trầu Xã Phước Thiền Huyện Nhơn Trạch

061.3848838

8

BC KCN Nhơn Trạch

815920

Ấp 4 Xã Hiệp Phước Huyện Nhơn Trạch

061.3560020

III. Bưu Điện Khu vực Trảng Bom:

1

GDTT Trảng Bom

816400

KP.3 TT.Trảng Bom Huyện Trảng Bom

061.3866006

2

BC Hố Nai 3

816410

Ấp Thanh Hóa Xã Hố Nai 3 Huyện Trảng Bom

061.3674069

3

BC Đông Hòa

816530

Ấp Quảng Đà Xã Đông Hòa Huyện Trảng Bom

061.3868171

4

BC Bắc Sơn

816440

Ấp Tân Thành xã Bắc Sơn Huyện Trảng Bom

061.3869004

5

GDTT Thống Nhất

813700

Xã Bàu Hàm 2 Huyện Thống Nhất

061.3761005

6

BC Gia Kiệm

813740

Ấp Võ Dõng Xã Gia Kiệm HuyệnThống Nhất

061.3867004

7

GDTT Vĩnh Cửu

815000

KP.5 TT.Vĩnh An Huyện Vĩnh Cửu

061.3861013

8

BC Vĩnh Tân

815070

Ấp 2 Xã Vĩnh Tân Huyện Vĩnh Cửu

061.3861012

IV. Bưu Điện Khu vực Long Khánh – Cẩm Mỹ - Xuân Lộc

1

GDTT Long Khánh

813200

Đường Hùng Vương TX. Long Khánh

061.3877182

2

BC Xuân Tân

813560

Khu 8 Ấp Cẩm Tân Xã Xuân Tân TX.Long Khánh

061.3721990

3

BC Bảo Vinh

813540

Ấp Ruộng Hời Xã Bảo Vinh TX. Long Khánh

061.3792002

4

GDTT Xuân Lộc

813900

TT.Gia Ray Huyện Xuân Lộc

061.3871105

5

BC Xuân Trường 2

813970

Ấp Trung Tín Xã Xuân Trường Huyện  Xuân Lộc

061.3751003

6

BC Xuân Tâm

813920

Ấp 2 Xã Xuân Tâm Huyện Xuân Lộc

061.3758002

7

GDTT Cẩm Mỹ

816100

QL56 Ấp Suối Râm Xã Long Giao Huyện Cẩm Mỹ

061.3878002

8

BC Sông Ray

816130

Ấp Suối Nhát Xã Xuân Đông Huyện Cẩm Mỹ

061.3712001

9

BC Xuân Mỹ

816290

Ấp Láng Lớn Xã Xuân Mỹ Huyện Cẩm Mỹ

061.3790234

10

BC Bảo Bình

816110

Ấp Tân Bảo Xã Bảo Bình Huyện Cẩm Mỹ

061.3875001

V. Bưu Điện Khu Vực Tân Phú – Định Quán

1

GDTT Tân Phú

814600

Khu 10 QL 20 TT.Tân Phú Huyện Tân Phú

061.3856024

2

BC Phú Bình

814850

Ấp Phú Tân Xã Phú Bình Huyện Tân Phú

061.3858013

3

BC Phú Lập

814790

Ấp 2 Xã Phú Lập Huyện Tân Phú

061.3791014

4

BC Phú Lâm

814830

Ấp Phương Lâm 2 Xã Phú Lâm Huyện Tân Phú

061.3858016

5

GDTT Định Quán

814200

Ấp Hiệp Tâm 1 TT.Định Quán Huyện Định Quán

061.3851009

6

BC Phú Túc

814410

Ấp Đồn Điền 2 Xã Túc Trưng Huyện Định Quán

061.3639003

7

BC La Ngà

814390

Ấp 4 Xã La Ngà Huyện Định Quán

061.3853005

8

BC Phú Cường

814470

Ấp Phú Tân Xã Phú Cường Huyện Định Quán

061.3639002

 

Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Bưu  Điện Tỉnh Đồng Nai

Callcenter

0251.8828555

Phòng Kế hoạch Kinh Doanh:

02513.941455

0933501373 Chị An

0919765152 Chị Vân

Hân Hạnh Phục Vụ Quý Khách Hàng

Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động