Tin bưu chính
Triển khai cấp đổi giấy phép lái xe tại bưu điện

Ngày 26-9, Bưu điện Đồng Nai phối hợp với Sở Giao thông - vận tải thực hiện việc cấp đổi giấy phép lái xe tại Bưu điện 2 huyện: Định Quán và Tân Phú. Ngay trong ngày đầu triển khai đã thu hút rất đông lượng người đến cấp đổi giấy phép lái xe.

Rất đông người dân đến đăng ký cấp đổi giấy phép lái xe tại Bưu điện huyện Định Quán trong ngày đầu triển khai dịch vụ.
Rất đông người dân đến đăng ký cấp đổi giấy phép lái xe tại Bưu điện huyện Định Quán trong ngày đầu triển khai dịch vụ.

Theo đó, người dân ở khu vực 2 huyện: Định Quán và Tân Phú có nhu cầu cấp đổi giấy phép lái xe có thể về bưu điện tại địa phương để đăng ký, sau đó hồ sơ sẽ được Bưu điện chuyển về Sở Giao thông - vận tải để đổi và trả kết quả đến tận địa chỉ, tiết kiệm được rất nhiều thời gian đi lại.

Người dân đến đăng ký cấp đổi giấy phép lái xe tại Bưu điện huyện Tân Phú.
Người dân đến đăng ký cấp đổi giấy phép lái xe tại Bưu điện huyện Tân Phú.

Được biết, lệ phí cấp đổi và cước dịch vụ cho một giấy phép lái xe là 185 ngàn đồng đối với khách hàng có địa chỉ nhận trong tỉnh và 215,5 ngàn đồng đối với khách hàng có địa chỉ nhận ngoài tỉnh. Thời gian nhận được giấy phép cấp đổi là 1 ngày với địa chỉ nhận nội tỉnh và 2 ngày với địa chỉ nhận ngoài tỉnh (tính theo ngày Sở Giao thông - vận tải giao giấy phép lái xe mới cho Bưu điện).

Mỗi ngày các bưu điện trên sẽ nhận khoảng 100 hồ sơ cấp đổi giấy phép lái xe. Từ tháng 10-2016 trở đi, Bưu điện huyện Định Quán sẽ nhận hồ sơ vào thứ 2, 4, 6 và Bưu điện huyện Tân Phú là thứ 3 và thứ 5.

 


Các tin tức khác
Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động