Tin bưu chính
CHUYỂN PHÁT HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2016

 Bưu điện tỉnh Đồng Nai cung cấp dịch vụ chuyển phát hồ sơ đăng ký xét tuyển kèm LPXT từ các thí sinh đến các trường ĐH, CĐ trên toàn quốc với 2 hình thức:

Nhận nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kèm LPXT

- Lịch nhận ĐKXT các đợt:
+ Đợt I: từ ngày 01/08/2016 đến ngày 12/08/2016
+ Đợt I bổ sung: từ ngày 21/08/2016 đến hết ngày 31/08/2016
+ Đợt II: từ ngày 11/09/2016 đến hết ngày 21/9/2016
+ Đợt ĐKXT bổ sung tiếp theo sẽ do các trường ĐH, CĐ chủ động công bố
- Trên cơ sở điểm chuẩn các trường công bố, thí sinh đến các điểm giao dịch bưu điện gần nhất nộp hồ sơ xác nhận nguyện vọng học tới các trường kèm bản chính Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT Quốc gia.
- Cước phí trọn gói cho dịch vụ là 30.000 đồng/bộ HSXT

Hồ sơ trực tuyến qua mạng:  nhận chuyển lệ phí xét tuyển

- Bưu điện sẽ thực hiện việc chuyển phát hồ sơ xét tuyển đến các trường Đại học, Cao đẳng, theo đúng nguyện vọng của thí sinh với cam kết chuyển phát nhanh nhất, chính xác nhất.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ bưu điện gần nhất hoặc số điện thoại 0613 941 455 – 0915 932 993

Các tin tức khác
Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động