Tin bưu chính
BẢO HIỂM NHÂN THỌ BƯU ĐIỆN SẢN PHẨM “LỘC HƯNG THỊNH

 

BẢO HIỂM NHÂN THỌ BƯU ĐIỆN

SẢN PHẨM “LỘC HƯNG THỊNH”

 

1. Giới thiệu sản phẩm

Sản phẩm Lộc Hưng Thịnh là chương trình bảo hiểm vừa giúp bảo vệ khách hàng trước những rủi ro không mong đợi trong cuộc sống, vừa có thể tiết kiệm cho tương lai một cách hiệu quả và luôn được đảm bảo ở mức tăng trưởng nhất định. Lộc Hưng Thịnh cung cấp 3 chương trình kế hoạch tài chính sau:

  • Chương trình Bạc với Số tiền bảo hiểm sản phẩm chính là 250 triệu đồng;
  • Chương trình Vàng với Số tiền bảo hiểm sản phẩm chính là 300 triệu đồng;
  • Chương trình Bạch Kim với Số tiền bảo hiểm sản phẩm chính là 350 triệu đồng.

Số tiền bảo hiểm của sản phẩm bổ sung bằng 30% Số tiền bảo hiểm của sản phẩm chính của chương trình tương ứng.

Ưu điểm sản phẩm:

  • Hưởng lợi từ đầu tư hiệu quả, tiết kiệm và luôn được đảm bảo.
  • Bảo vệ toàn diện trước rủi tai nạn.
  • Hỗ trợ tài chính 100.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện do tai nạn.
  • Đóng phí linh hoạt kể từ năm thứ 5 trở đi.
  • Thẩm định đơn giản chỉ cần 4 câu hỏi.

2. Điều kiện tham gia

Tuổi tham gia

0 – 55 tuổi

Thời hạn hợp đồng

12 hoặc 15 năm

Thời hạn đóng phí

Bằng thời hạn hợp đồng.
Được linh hoạt đóng phí từ năm hợp đồng thứ 5 trở đi

Số tiền bảo hiểm

Chương trình
Bạch Kim

Chương trình
Vàng

Chương trình
Bạc

350 triệu

300 triệu

250 triệu

Số tiền bảo hiểm của sản phẩm bổ sung bằng 30% Số tiền bảo hiểm của sản phẩm chính của chương trình tương ứng

Nhóm nghề nghiệp

Không quy định nhóm nghề nghiệp.

Lưu ý:đối với khách hàng tuổi từ 0 - 4 và từ 51 - 55 khi tham gia sẽ không có quyền lợi Bảo hiểm Tai nạn toàn diện nâng cao.

3. Quyền lợi sản phẩm

    3.1 Quyền lợi tiết kiệm

Chương trình

Bạch Kim

Vàng

Bạc

QUYỀN LỢI TIẾT KIỆM

Hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ Liên kết chung

- Chia lãi theo năm. (Năm 2015: 7.5%).
- Đảm bảo không thấp hơn lãi suất cam kết

    3.2 Quyền lợi Thưởng duy trì hợp đồng (nếu phí bảo hiểm cơ bản được đóng đầy đủ đến thời điểm xem xét)

Năm HĐ

3

6

9

12

15

% tổng lãi tích lũy trong 3 năm trước

15%

15%

15%

35%

35%

Quyền lợi đáo hạn hợp đồng

100% Giá trị tài khoản hợp đồng khi hợp đồng đáo hạn

    3.2 Quyền lợi bảo vệ

        3.2.1. Dành cho Hợp đồng có quyền lợi Bảo hiểm Tai nạn toàn diện nâng cao

Chương trình

Bạch Kim

Vàng

Bạc

Quyền lợi Chu Toàn Hậu Sự

10% QLTV (tối đa 30 triệu đồng)

Quyền lợi tử vong (QLTV)

Giá trị nào lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm và Giá trị tài khoản hợp đồng

Quyền lợi tử vong do tai nạn

 

QLTV
+175 triệu

QLTV
+150 triệu

QLTV
+ 125 triệu

Quyền lợi tử vong do tai nạn trong các trường hợp đặc biệt  (*)

QLTV
+ 280 triệu

QLTV
+ 240 triệu

QLTV
+ 200 triệu

Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn

Giá trị nào lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm và Giá trị tài khoản hợp đồng

Quyền lợi thương tật do tai nạn

Theo bảng Sự kiện bảo hiểm và Tỷ lệ thanh toán của quyền lợi Bảo hiểm Tai nạn toàn diện nâng cao

Quyền lợi hỗ trợ chi phí nằm viện do tai nạn

100.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện do tai nạn

        3.2.2 Dành cho Hợp đồng không có quyền lợi Bảo hiểm Tai nạn toàn diện nâng cao

Chương trình

Bạch Kim

Vàng

Bạc

Quyền lợi Chu Toàn Hậu Sự

10% QLTV (tối đa 30 triệu đồng)

Quyền lợi tử vong (QLTV)

Giá trị nào lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm và Giá trị tài khoản hợp đồng

Quyền lợi tử vong do tai nạn

 

QLTV
+ 70 triệu

QLTV
+ 60 triệu

QLTV
+  50 triệu

Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn

Giá trị nào lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm và Giá trị tài khoản hợp đồng



Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Bưu  Điện Tỉnh Đồng Nai

Phòng Kế hoạch Kinh Doanh:

0613.941455

0129.3998879 Chị Yến

0919576717 Chị Hương

Hân Hạnh Phục Vụ Quý Khách Hàng

Các tin tức khác
Thăm dò ý kiến
Bạn nhận xét gì về giao diện mới của website này:
Tốt
Khá
Xấu
Thống kê truy cập
  • 0
  • 9
  • 3
  • 6
  • 5
  • 0
  • 5
Hôm nay15
Hôm qua56
Tuần này252
Tháng này986
Tất cả936505
Lãi suất tiết kiệm
LOẠI DỊCH
VỤ
LÃI SUẤT (%NĂM)
1. Tiết kiệm không kỳ hạn 1,00
2. Tiền gửi Tài khoản cá nhân 1,00
3. Tiết kiệm có kỳ hạn rút 1 lần
- Kỳ hạn 01 tháng 3,10
- Kỳ hạn 02 tháng 3,10
- Kỳ hạn 03 tháng 3,40
- Kỳ hạn 04 tháng 3,40
- Kỳ hạn 05 tháng 3,40
- Kỳ hạn 06 tháng 4,30
- Kỳ hạn 07 tháng 4,30
- Kỳ hạn 08 tháng 4,30
- Kỳ hạn 09 tháng 4,50
- Kỳ hạn 10 tháng 4,50
- Kỳ hạn 11 tháng 4,50
- Kỳ hạn 12 tháng 5,70
- Kỳ hạn 13 tháng 5,80
- Kỳ hạn 15 tháng 5,80
- Kỳ hạn 16 tháng 5,80
- Kỳ hạn 18 tháng 5,80
- Kỳ hạn 24 tháng 5,80
- Kỳ hạn 25 tháng 5,80
- Kỳ hạn 36 tháng 5,80
4. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi định kỳ (%năm)
4.1 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng quý
- Kỳ hạn 06 tháng 4,28
- Kỳ hạn 09 tháng 4,45
- Kỳ hạn 12 tháng 5,58
- Kỳ hạn 15 tháng 5,64
4.2 Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi hàng tháng
- Kỳ hạn 06 tháng 4,26
- Kỳ hạn 12 tháng 5,56
- Kỳ hạn 24 tháng 5,53
5. Tiết kiệm có kỳ hạn rút lãi trước (%năm)
- Kỳ hạn 01 tháng 3,09
- Kỳ hạn 02 tháng 3,08
- Kỳ hạn 03 tháng 3,37
- Kỳ hạn 04 tháng 3,36
- Kỳ hạn 05 tháng 3,35
- Kỳ hạn 06 tháng 4,20
- Kỳ hạn 07 tháng 4,19
- Kỳ hạn 08 tháng 4,18
- Kỳ hạn 09 tháng 4,35
- Kỳ hạn 12 tháng 5,39
- Kỳ hạn 13 tháng 5,45
- Kỳ hạn 15 tháng 5,40
- Kỳ hạn 16 tháng 5,38
- Kỳ hạn 18 tháng 5,33
- Kỳ hạn 24 tháng 5,19
- Kỳ hạn 25 tháng 5,17
- Kỳ hạn 36 tháng 4,94
Video - Clip

Hình ảnh hoạt động